Thực đơn
Bari chromat Điều chế và phản ứngNó có thể được điều chế bằng phản ứng bari hydroxide hoặc bari chloride với kali cromat:
Ba ( OH ) 2 + K 2 CrO 4 ⟶ BaCrO 4 ↓ + 2 KOH {\displaystyle {\ce {Ba(OH)2 + K2CrO4 -> BaCrO4(v) + 2KOH}}}Ngoài ra, nó có thể được tạo ra bởi sự phản ứng cửa bari chloride với natri cromat. Chất kết tủa sau đó được rửa, lọc và sấy khô.
Nó không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong axit:
2BaCrO4 + 2H+ → 2Ba2+ + Cr2O72− + H2OKsp = [Ba2+][CrO42−] = 2,1 × 10-10Nó có thể phản ứng với bari hydroxide với xúc tác natri azua để tạo bari hypocromat – chất rắn màu lục đậm. Phản ứng này giải phóng oxy và nước.
4 BaCrO 4 + 2 Ba ( OH ) 2 → NaN 3 2 Ba 3 ( CrO 4 ) 2 + O 2 ↑ + 2 H 2 O ↑ {\displaystyle {\ce {4BaCrO4 + 2Ba(OH)2 ->[{\ce {NaN3}}] 2Ba3(CrO4)2 + O2 (^) + 2H2O (^)}}}Thực đơn
Bari chromat Điều chế và phản ứngLiên quan
Bari Barit Bari chloride Bari sulfat Bari hydroxide Bari nitrat Bari oxide Bari sulfide Barinas (bang Venezuela) Bari fluorideTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bari chromat http://colourlex.com/project/lemon-yellow/ http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.webexhibits.org/pigments/